Đọc nhanh: 印第安人 (ấn đệ an nhân). Ý nghĩa là: người Anh-điêng; người da đỏ ở Bắc Mỹ.
Ý nghĩa của 印第安人 khi là Danh từ
✪ người Anh-điêng; người da đỏ ở Bắc Mỹ
美洲最古老的居民,皮肤红黑色,从前称为红种人大部分住在中、南美各国 (英:indian)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印第安人
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 医生 正在 安抚 病人
- Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 那 人 是不是 叫做 安格斯 ?
- Có phải tên anh ta là Angus?
- 安定 人心
- làm yên lòng người.
- 安妮 排 第三
- Annie là ba.
- 谣言 令人不安
- Tin đồn khiến người ta lo lắng.
- 曷 物能 令人 安心 ?
- Cái gì có thể khiến người an tâm?
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 是 印第安纳 的 死囚
- Đây là tử tù Indiana.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 你 去 了 印第安纳州
- Bạn đã ở Indiana.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印第安人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印第安人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
印›
安›
第›