Đọc nhanh: 保安人员 (bảo an nhân viên). Ý nghĩa là: thành viên của lực lượng cảnh sát, nhân viên an ninh.
Ý nghĩa của 保安人员 khi là Danh từ
✪ thành viên của lực lượng cảnh sát
member of police force
✪ nhân viên an ninh
security personnel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保安人员
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 安定 人心
- làm yên lòng người.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 我们 要 确保 员工 的 安全
- Chúng tôi phải đảm bảo an toàn cho công nhân viên.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 安全检查 由 技术人员 把关
- Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 保安 驱离 闹事 的 人群
- Bảo an đuổi đám người gây rối.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保安人员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保安人员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
保›
员›
安›