Đọc nhanh: 单色画 (đơn sắc hoạ). Ý nghĩa là: hình ảnh đen trắng, hình ảnh đơn sắc.
Ý nghĩa của 单色画 khi là Danh từ
✪ hình ảnh đen trắng
black and white picture
✪ hình ảnh đơn sắc
monochrome picture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单色画
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 这幅 画 的 色彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 这幅 画用 了 淡 墨色
- Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.
- 这幅 画 被 赋予 了 古典 色彩
- Bức tranh này được gán cho sắc thái cổ điển.
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
- 他 画画 时 在 套色
- Anh ấy đang tô màu theo lớp.
- 颜色 衬托出 了 画 的 细腻
- Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.
- 画 的 背景 用 浅色
- Sử dụng màu nhạt làm nền cho bức tranh.
- 色彩 对比 使 画作 更加 生动
- Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 她 在 画画 时 着色 很 仔细
- Cô ấy tô màu rất cẩn thận khi vẽ.
- 这个 字 的 笔画 很 简单
- Nét trong chữ này rất đơn giản.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
- 这幅 画 的 色彩 协调
- Màu sắc của bức tranh hài hòa.
- 这幅 画 的 色彩 很 耀眼
- Màu sắc của bức tranh này rất rực rỡ.
- 这是 一副 色彩缤纷 的 画
- Đây là một bức tranh đầy màu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单色画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单色画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
画›
色›