Đọc nhanh: 吃得不过瘾 (cật đắc bất quá ẩn). Ý nghĩa là: dở miệng.
Ý nghĩa của 吃得不过瘾 khi là Động từ
✪ dở miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃得不过瘾
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 他 唱 得 不 过瘾
- Anh ấy hát không đã.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 食品 过期 了 , 不能 吃
- Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.
- 过期 的 药品 不能 吃
- Thuốc hết hạn không thể uống.
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 他 难过 得 睡不着 觉
- Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 这场 比赛 玩得 不 过瘾
- Trận đấu này chơi không đã.
- 我们 的 日子 过得 不错
- Chúng tôi sống một cuộc sống tốt.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 他 玩 得 非常 过瘾
- Anh ấy chơi rất đã nghiền.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃得不过瘾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃得不过瘾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
吃›
得›
瘾›
过›