Đọc nhanh: 小刀豆 (tiểu đao đậu). Ý nghĩa là: đậu ván.
Ý nghĩa của 小刀豆 khi là Danh từ
✪ đậu ván
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小刀豆
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 赤 小豆
- đậu đỏ.
- 小刀 儿
- dao nhỏ
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 小朋友 还要 掉 金 豆豆
- Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 咖啡豆 需要 小心 保存
- Hạt cà phê cần được bảo quản cẩn thận.
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 这 把 螺丝刀 太小 了
- Chiếc tua vít này quá nhỏ.
- 请 小心 , 这个 刀子 很 锋利
- Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 过 了 几天 小 豆芽 慢慢 地 长大 有 两 厘米 长 了
- Sau vài ngày, giá đỗ nhỏ từ từ lớn lên, dài hai cm.
- 这 把 小刀 非常 实用
- Con dao nhỏ này rất hữu dụng.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 她 把 土豆 切成 了 小块
- Cô ấy đã cắt khoai tây thành những miếng nhỏ.
- 拿出 了 他 的 童子军 小刀
- Lấy con dao trinh sát cậu nhỏ của mình
- 把 小刀 藏 在 衣服 里面
- Giữ con dao nhỏ giữa các tuffet của bạn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小刀豆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小刀豆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
⺌›
⺍›
小›
豆›