Đọc nhanh: 单价合同 (đơn giá hợp đồng). Ý nghĩa là: Hợp đồng theo đơn giá khoán.
Ý nghĩa của 单价合同 khi là Danh từ
✪ Hợp đồng theo đơn giá khoán
发承包双方约定以工程量清单及综合单价进行合同价款计算、调整和确认的建设工程施工合同。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单价合同
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 订合同
- Ký kết hợp đồng.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 铁 的 化合价 常 变化
- Hóa trị của sắt thường thay đổi.
- 请 盖章 合同
- Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 比价 单
- phiếu đấu giá
- 合理 作价
- định giá hợp lý
- 合理 定价
- định giá hợp lý
- 综合 评价 了 不同 方案
- Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单价合同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单价合同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
单›
合›
同›