Đọc nhanh: 单元测试 (đơn nguyên trắc thí). Ý nghĩa là: Kiểm tra từng giai đoạn học.
Ý nghĩa của 单元测试 khi là Động từ
✪ Kiểm tra từng giai đoạn học
单元测试(unit testing),是指对软件中的最小可测试单元进行检查和验证。对于单元测试中单元的含义,一般来说,要根据实际情况去判定其具体含义,如C语言中单元指一个函数,Java里单元指一个类,图形化的软件中可以指一个窗口或一个菜单等。总的来说,单元就是人为规定的最小的被测功能模块。单元测试是在软件开发过程中要进行的最低级别的测试活动,软件的独立单元将在与程序的其他部分相隔离的情况下进行测试。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单元测试
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 酚酞 测试 显示 为 血
- Xét nghiệm phenolphthalein cho biết là máu.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 订单 金额 为 叁 仟 元
- Số tiền của đơn hàng là 3000 tệ.
- 测试 压力 确保 产品质量
- Kiểm tra áp lực để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
- 她 租 了 一套 备有 家具 的 单元房
- Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 这 本书 分为 五个 单元
- Quyển sách này được chia thành năm bài mục.
- 硅藻 测试 说明
- Mức tảo cát chỉ ra rằng
- 心理 测试 帮助 分析 情绪
- Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.
- 我们 正在 分析测试 结果
- Chúng tôi đang phân tích kết quả kiểm tra.
- 这个 测试 的 标准 很 高
- Tiêu chuẩn của bài kiểm tra này rất cao.
- 这项 任务 符合 测试 的 标准
- Nhiệm vụ này đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 这次 测验 很 简单
- Bài kiểm tra lần này rất đơn giản.
- 视觉 测试 很 重要
- Kiểm tra thị giác rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单元测试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单元测试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
单›
测›
试›