Đọc nhanh: 半高元音 (bán cao nguyên âm). Ý nghĩa là: nguyên âm bán cao.
Ý nghĩa của 半高元音 khi là Danh từ
✪ nguyên âm bán cao
也叫半闭元音指发音时口腔开的比高元音略大,舌位比高元音略低的元音如普通话单韵母中的o、e
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半高元音
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 他 唱歌 到 高音 时岔 了 音
- Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 她 的 声音 很 高
- Giọng nói của cô ấy rất cao.
- 他 唱 最 高音部
- Anh ta hát phần âm cao nhất.
- 她 的 嗓音 高着 呢
- Giọng của cô ấy cao lắm.
- 声音 的 频率 很 高
- Tần số âm thanh rất cao.
- 他 是 今年 高考 的 状元
- Anh ấy là thủ khoa kỳ thi đại học năm nay.
- 她 稍稍 提高 了 音量
- Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.
- 他 有 很 高 的 音乐 技术
- Anh ấy có năng lực chuyên môn âm nhạc rất cao.
- 这 首歌 有 很 高 的 音调
- Bài hát này có âm điệu rất cao.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半高元音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半高元音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
半›
音›
高›