Đọc nhanh: 变元音 (biến nguyên âm). Ý nghĩa là: hiện tượng biến âm sắc.
Ý nghĩa của 变元音 khi là Danh từ
✪ hiện tượng biến âm sắc
由于部分同化于后续音而产生的元音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变元音
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 他 急 得 连 说话 的 音儿 都 变 了
- anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.
- 元月 天气 开始 变冷
- Thời tiết bắt đầu lạnh hơn vào tháng giêng.
- 声音 变得 很 细
- Âm thanh trở nên rất nhỏ.
- 老师 的 声音 变得 嘶
- Giọng nói của thầy giáo trở nên khàn.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变元音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变元音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
变›
音›