Đọc nhanh: 复合元音 (phục hợp nguyên âm). Ý nghĩa là: nguyên âm ghép.
Ý nghĩa của 复合元音 khi là Danh từ
✪ nguyên âm ghép
在一个音节里的音值前后不一致的元音,发音时嘴唇和舌头从一个元音的位置过渡到另一个元音的位置,如普通话语音中的ai, ei, ou, uai, uei等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复合元音
- 复音 词
- từ song âm.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 恢复元气
- hồi phục nguyên khí
- 合 的 发音 很 重要
- Phát âm của nốt hợp rất quan trọng.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 复合 后 的 他们 更 珍惜 彼此
- Sau khi tái hợp, họ càng trân trọng nhau hơn.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
- 夫妇 复合 了 , 过 上 幸福生活
- Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 解毒剂 一种 药物 复合 剂 , 以前 用于 解毒
- "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 这款 车 使用 了 复合材料
- Chiếc xe này sử dụng vật liệu tổng hợp.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 这 首歌 融合 了 传统 元素
- Bài hát này kết hợp nhiều yếu tố truyền thống.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
- 集合 的 大小 由 元素 决定
- Kích thước của tập hợp do số lượng phần tử quyết định.
- 他们 复合 后 感情 更深 了
- Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.
- 他 正在 恢复元气 中
- nh ấy đang hồi phục nguyên khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复合元音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复合元音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
合›
复›
音›