Đọc nhanh: 半元音 (bán nguyên âm). Ý nghĩa là: bán nguyên âm.
Ý nghĩa của 半元音 khi là Danh từ
✪ bán nguyên âm
辅音的一种发音时声带颤动,气流较弱,摩擦较小,是介于元音与辅音之间的音如普通话yīnwèi(因为)中的"y"和"w"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半元音
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 她学 音乐
- Cô ấy học nhạc.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半元音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半元音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
半›
音›