Đọc nhanh: 半就业 (bán tựu nghiệp). Ý nghĩa là: làm việc bán thời gian.
Ý nghĩa của 半就业 khi là Danh từ
✪ làm việc bán thời gian
不完全就业,包括失业、部分时间就业及所得工资不能维持生活的全日就业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半就业
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 就业 的 指导 很 专业
- Hướng dẫn tìm việc rất chuyên nghiệp.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 半推半就
- nửa muốn nửa không
- 问 了 半天 , 他 就是 不 吐口
- hỏi cả buổi mà nó chẳng nói chẳng rằng.
- 故事 说 到 半中腰 就 不 说 了
- Câu chuyện nói đến nửa chừng thì không kể nữa.
- 把 菜子 分给 他们 一半儿 , 咱们 有 一半儿 也 就 多 了
- đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
- 才 割 了 半天 麦子 , 手 就 打泡 了
- mới cắt lúa mì có nửa buổi mà đã phồng cả tay.
- 走 到 半路 , 天 就 黑 了
- mới đi được nửa đường thì trời đã tối
- 过 一 半天 就 给 你 送 去
- một hai hôm nữa sẽ gửi đến cho anh.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 这座 桥 仅仅 半年 就 完工
- Cây cầu này chỉ nửa năm đã xong.
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 坐车 只要 半小时 就 到
- Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.
- 刚 做 了 一半 就 中止 了
- vừa làm được một ít thì bỏ dở.
- 他 今年 就要 毕业 了
- Anh ấy sẽ tốt nghiệp trong năm nay.
- 他 在 寻找 就业机会
- Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半就业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半就业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
半›
就›