Đọc nhanh: 千金要方 (thiên kim yếu phương). Ý nghĩa là: Đơn thuốc Trị giá Ngàn vàng, bản tóm tắt thuốc thảo dược đầu đời Đường của Sun Simiao 孫思邈 | 孙思邈.
Ý nghĩa của 千金要方 khi là Danh từ
✪ Đơn thuốc Trị giá Ngàn vàng, bản tóm tắt thuốc thảo dược đầu đời Đường của Sun Simiao 孫思邈 | 孙思邈
Prescriptions Worth a Thousand in Gold, early Tang compendium of herbal medicine by Sun Simiao 孫思邈|孙思邈 [Sun1 Si1 miǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千金要方
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 科研 基金 要 增加
- Quỹ nghiên cứu khoa học cần tăng thêm.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 我们 要 动用 基金 了
- Chúng tôi cần sử dụng quỹ rồi.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 小朋友 还要 掉 金 豆豆
- Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.
- 我要 全方位 监视
- Tôi muốn giám sát hoàn toàn.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 千方百计 地 挽救 局面
- Cứu vãn tình thế bằng mọi cách.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 薪金 是 我 收入 的 主要 来源
- Tiền lương là nguồn thu chính của tôi.
- 我 不要 他们 搬到 卖 沃尔沃 车 的 地方
- Tôi không muốn họ chuyển đến đại lý Volvo.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千金要方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千金要方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
方›
要›
金›