Đọc nhanh: 千里 (thiên lí). Ý nghĩa là: thiên lý; nghìn dặm. Ví dụ : - 尺寸千里 nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét). - 舳千里 thuyền bè vô số. - 游程三千里。 lộ trình 3.000 dặm
✪ thiên lý; nghìn dặm
形容路途的遥远
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 舳 千里
- thuyền bè vô số
- 游程 三千里
- lộ trình 3.000 dặm
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 跬步千里
- nửa dặm đường ( hàm ý: khi làm việc chỉ cần nỗ lực, không lười biếng, thì chắc chắn sẽ thành công).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 沃野千里
- đất đai màu mỡ bạt ngàn
- 跬步千里
- nửa dặm đường ( hàm ý: khi làm việc chỉ cần nỗ lực, không lười biếng, thì chắc chắn sẽ thành công).
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 舳 千里
- thuyền bè vô số
- 千里驹
- ngựa khoẻ nghìn dặm.
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
- 转战千里
- chiến đấu liên tục ở nhiều nơi.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 平畴 千里
- đồng ruộng bạt ngàn.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 千里迢迢
- xa xôi vạn dặm
- 广袤千里
- rộng dài ngàn dặm
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 游程 三千里
- lộ trình 3.000 dặm
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
里›