十五子棋棋盘 là gì?: 十五子棋棋盘 (thập ngũ tử kì kì bàn). Ý nghĩa là: Bàn cờ cờ tào cáo.
Ý nghĩa của 十五子棋棋盘 khi là Danh từ
✪ Bàn cờ cờ tào cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十五子棋棋盘
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 那 是 棋盘 呢
- Đó là bàn cờ.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 棋子 丁丁 碰撞
- Quân cờ va chạm lách cách.
- 这 着 棋 十分 厉害
- ván cờ này vô cùng căng thẳng.
- 我 自己 的 大富翁 棋盘
- Đó là bảng độc quyền của tôi.
- 这盘 棋刚 开局
- ván cờ này vừa mới bắt đầu.
- 他 很 重视 棋盘 里 的 卒
- Anh ấy rất coi trọng quân tốt trọng bàn cờ.
- 这盘 棋 又 和 了
- Ván cờ này lại hòa rồi.
- 我们 来 一盘棋 吧 !
- Chúng ta đánh một ván cờ đi!
- 这盘 棋下 得 精彩
- Trận cờ này chơi rất tuyệt.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 咱俩 下 一盘棋 吧
- Chúng ta chơi một ván cờ đi.
- 他 走 了 十步 棋 就 赢 了
- Anh ấy đi mười nước cờ thì thắng rồi.
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十五子棋棋盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十五子棋棋盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
十›
子›
棋›
盘›