十五子棋 shí wǔzǐqí

Từ hán việt: 【thập ngũ tử kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十五子棋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập ngũ tử kì). Ý nghĩa là: Cờ tào cáo.

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十五子棋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 十五子棋 khi là Danh từ

Cờ tào cáo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十五子棋

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 至少 zhìshǎo 五十 wǔshí

    - Giống như ít nhất năm mươi lần.

  • - 那子 nàzi zhū 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Heo con đó rất đáng yêu.

  • - duì 大娘 dàniáng 表现 biǎoxiàn chū 十分 shífēn 贴己 tiējǐ de 样子 yàngzi

    - cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 百十户 bǎishíhù 人家 rénjiā

    - thôn này có một trăm mười hộ.

  • - 摩天岭 mótiānlǐng 上下 shàngxià yǒu 十五里 shíwǔlǐ

    - núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.

  • - zhè 杠子 gàngzi 十分 shífēn 沉重 chénzhòng

    - Cái gậy này rất nặng.

  • - 这个 zhègè 月刊 yuèkān 每逢 měiféng 十五日 shíwǔrì 出版 chūbǎn

    - Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.

  • - 爸爸 bàba 不过 bùguò 五十岁 wǔshísuì

    - Bố anh ấy chỉ mới năm mươi tuổi.

  • - 五十万 wǔshíwàn 兵员 bīngyuán

    - năm chục vạn quân

  • - 十五 shíwǔ shì de 三倍 sānbèi

    - Mười năm là ba lần của năm.

  • - 那个 nàgè 杯子 bēizi 十八块 shíbākuài qián

    - Chiếc cốc kia giá 18 tệ.

  • - 农历 nónglì 八月 bāyuè 十五 shíwǔ shì 中秋节 zhōngqiūjié

    - Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - zhè 孩子 háizi jiào míng 十岁 shísuì 其实 qíshí hái 不到 búdào 九岁 jiǔsuì

    - đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.

  • - 农历 nónglì 七月 qīyuè 十五 shíwǔ shì 中元节 zhōngyuánjié

    - Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.

  • - 我们 wǒmen 开出 kāichū yuē 五十 wǔshí 英里 yīnglǐ 汽车 qìchē jiù 抛锚 pāomáo le

    - Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.

  • - 里面 lǐmiàn yǒu 十几个 shíjǐgè 小孩子 xiǎoháizi 大都 dàdū 只有 zhǐyǒu 五六岁 wǔliùsuì 光景 guāngjǐng

    - trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十五子棋

Hình ảnh minh họa cho từ 十五子棋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十五子棋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTMC (木廿一金)
    • Bảng mã:U+68CB
    • Tần suất sử dụng:Cao