Đọc nhanh: 十五子棋 (thập ngũ tử kì). Ý nghĩa là: Cờ tào cáo.
Ý nghĩa của 十五子棋 khi là Danh từ
✪ Cờ tào cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十五子棋
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 他 爸爸 不过 五十岁
- Bố anh ấy chỉ mới năm mươi tuổi.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 十五 是 五 的 三倍
- Mười năm là ba lần của năm.
- 那个 杯子 十八块 钱
- Chiếc cốc kia giá 18 tệ.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十五子棋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十五子棋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
十›
子›
棋›