Đọc nhanh: 五子棋 (ngũ tử kì). Ý nghĩa là: cờ năm quân.
Ý nghĩa của 五子棋 khi là Danh từ
✪ cờ năm quân
一种棋类游戏,用围棋子在围棋盘上对下,先把五个棋子连成一条直线的为胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五子棋
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 棋子 丁丁 碰撞
- Quân cờ va chạm lách cách.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 这根 绳子 五尺 长
- Sợi dây này dài năm thước.
- 这套 房子 有 五个 房间
- Căn nhà này có năm phòng.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 那根 竹子 有 五寸 多高
- Cây tre đó cao hơn năm tấc.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 棋子 儿
- quân cờ; con cờ.
- 他们 有 五 副 象棋
- Họ có năm bộ cờ tướng.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 她 的 儿子 五年 了
- Con trai cô ấy năm tuổi rồi.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 这 条 链子 有五克 黄金
- Sợi dây chuyền này có năm gram vàng.
- 请 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- Hãy thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五子棋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五子棋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
子›
棋›