Đọc nhanh: 医疗经验 (y liệu kinh nghiệm). Ý nghĩa là: chuyên môn y tế.
Ý nghĩa của 医疗经验 khi là Động từ
✪ chuyên môn y tế
medical expertise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医疗经验
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 汲取 经验
- rút kinh nghiệm.
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 冲 经验 做 决定
- Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 你 得到 了 经验
- Bạn có được kinh nghiệm.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医疗经验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医疗经验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
疗›
经›
验›