Đọc nhanh: 医用角叉菜 (y dụng giác xoa thái). Ý nghĩa là: Tảo lam đỏ chondrus và gigatina dùng làm chất nhũ tương trong bào chế thuốc; Tảo lam đỏ chondrus và gigatina dùng cho mục đích y tế.
Ý nghĩa của 医用角叉菜 khi là Danh từ
✪ Tảo lam đỏ chondrus và gigatina dùng làm chất nhũ tương trong bào chế thuốc; Tảo lam đỏ chondrus và gigatina dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用角叉菜
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 这 道菜 用 菠菜 做 的
- Món ăn này làm từ rau chân vịt.
- 用 篱笆 把 菜园 圈起来
- Dùng phên rào vườn rau lại.
- 用 篱笆 把 菜地 圈起来
- dùng phên rào vườn rau lại.
- 这 把 三角尺 好用
- Cái thước tam giác này dùng tốt.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 白菜 可以 用来 做 很多 菜
- Cải có thể dùng để làm nhiều món ăn.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 用 水煮 蔬菜
- Dùng nước để luộc rau.
- 妈妈 用 菠菜 煮 了 一碗 汤
- Mẹ tôi dùng rau bó xôi để nấu một bát canh.
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医用角叉菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医用角叉菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
叉›
用›
菜›
角›