Đọc nhanh: 医用同位素 (y dụng đồng vị tố). Ý nghĩa là: Chất đồng vị dùng cho mục đích y tế.
Ý nghĩa của 医用同位素 khi là Danh từ
✪ Chất đồng vị dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用同位素
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 尸位素餐
- ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 加 先生 是 一位 医生
- Ông Gia là một bác sĩ.
- 衡 先生 是 一位 医生
- Ông Hoành là một bác sĩ.
- 慢 先生 是 一位 医生
- Ông Mạn là một bác sĩ.
- 柯 先生 是 一位 医生
- Ông Kha là một bác sĩ.
- 医疗 费用 越来越 高
- Chi phí chữa bệnh ngày càng tăng cao.
- 班里 有 位秀 同学
- Trong lớp có một bạn họ Tú.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 医生 用 X 光 定位 肿瘤
- Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医用同位素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医用同位素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
医›
同›
用›
素›