Hán tự: 区
Đọc nhanh: 区 (khu.âu). Ý nghĩa là: vùng; khu vực, khu (đơn vị phân vùng hành chính), phân biệt; phân chia. Ví dụ : - 山区。 Vùng núi.. - 工业区。 Vùng công nghiệp; khu công nghiệp.. - 这个地区很繁华。 Khu vực này rất thịnh vượng.
Ý nghĩa của 区 khi là Danh từ
✪ vùng; khu vực
地区; 区域
- 山区
- Vùng núi.
- 工业区
- Vùng công nghiệp; khu công nghiệp.
- 这个 地区 很 繁华
- Khu vực này rất thịnh vượng.
- 这个 区域 有 很多 工厂
- ó rất nhiều nhà máy trong khu vực này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ khu (đơn vị phân vùng hành chính)
行政区划单位
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 大连市 中 山区
- Quận Trung Sơn, thành phố Đại Liên.
Ý nghĩa của 区 khi là Động từ
✪ phân biệt; phân chia
区别; 划分
- 我们 要 把 工作 区分 开来
- Chúng ta cần phải phân công công việc ra.
- 要 区分 好坏
- Phải phân biệt tốt xấu.
- 学会 区别 对错
- Học cách phân biệt đúng sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 边远地区
- vùng biên giới xa xôi
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 市区 很 繁华
- Vùng ngoại ô rất phồn hoa.
- 他 的 妻子 姓区
- Vợ anh ta họ Âu.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 市区 的 交通 很 拥堵
- Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›