Đọc nhanh: 匹夫之勇 (thất phu chi dũng). Ý nghĩa là: hữu dũng vô mưu; dũng khí vô mưu.
Ý nghĩa của 匹夫之勇 khi là Thành ngữ
✪ hữu dũng vô mưu; dũng khí vô mưu
指不用智谋,只凭个人血气的勇气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匹夫之勇
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 伍员 乃 忠勇 之士
- Ngũ Viên là người trung dũng.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 夫妻 之间 要 多 体谅 体谅
- Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn
- 他们 夫妻 之间 非常 亲密
- Vợ chồng họ rất thân mật.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 天下兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).
- 国家兴亡 , 匹夫有责
- nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 夫妻 之间 需要 互相 包容
- Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.
- 表彰 英勇无畏 之 举
- Khen thưởng hành động dũng cảm.
- 夫战 , 勇气 也
- Chiến tranh là vấn đề dũng khí?
- 我 是 有妇之夫
- Tôi là một người đàn ông đã có gia đình.
- 自由 之花 需要 用 勇气 去 浇灌
- Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 夫妇 之间 要 相互理解
- Vợ chồng phải hiểu nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匹夫之勇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匹夫之勇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
勇›
匹›
夫›