fěi

Từ hán việt: 【phỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phỉ). Ý nghĩa là: phỉ báng; nói xấu; gièm pha; bêu riếu. Ví dụ : - phỉ báng; nói xấu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phỉ báng; nói xấu; gièm pha; bêu riếu

毁谤

Ví dụ:
  • - 诽谤 fěibàng

    - phỉ báng; nói xấu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 企图 qǐtú 败坏 bàihuài 对手 duìshǒu 名声 míngshēng 反而 fǎnér 自食其果 zìshíqíguǒ 被控 bèikòng 诽谤罪 fěibàngzuì

    - Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.

  • - 诽谤 fěibàng

    - phỉ báng; nói xấu

  • - 恶意 èyì 诽谤 fěibàng

    - cố ý phỉ báng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诽

Hình ảnh minh họa cho từ 诽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Fěi
    • Âm hán việt: Phỉ
    • Nét bút:丶フ丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVLMY (戈女中一卜)
    • Bảng mã:U+8BFD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình