Đọc nhanh: 包打听 (bao đả thính). Ý nghĩa là: mật thám, trinh thám; thám tử; người hay dò la tin tức; người giỏi săn tin.
Ý nghĩa của 包打听 khi là Danh từ
✪ mật thám
包探
✪ trinh thám; thám tử; người hay dò la tin tức; người giỏi săn tin
指好打听消息或知道消息多的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包打听
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 打包机
- máy đóng gói
- 听见 打雷 的 声音
- Nghe thấy tiếng sấm
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 暗中 打听
- nghe lén
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 我 需要 打 包裹
- Tôi cần gói bưu kiện.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 打听 同伴 的 下落
- Thăm dò tung tích của người bạn.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 他 把 包裹 打开 了
- Anh ấy đã mở gọi hàng ra.
- 我 打包 的 剩菜 呢
- Thức ăn thừa của tôi ở đâu?
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 他 迫不及待 地 打包 礼物
- Anh ấy vội vàng mở quà.
- 我 已经 把 行李 打包 好 了
- Tôi đã đóng gói hành lý xong.
- 这菜 没 吃 完 , 帮 我 打包 吧
- Món này chưa ăn hết, gói lại giúp tôi nhé.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包打听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包打听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
听›
打›