Đọc nhanh: 势利小人 (thế lợi tiểu nhân). Ý nghĩa là: hợm hĩnh. Ví dụ : - 你个势利小人 Bạn đúng là một kẻ hợm hĩnh.
Ý nghĩa của 势利小人 khi là Thành ngữ
✪ hợm hĩnh
snob
- 你 个 势利小人
- Bạn đúng là một kẻ hợm hĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势利小人
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 小王 、 小李 以及 小丽 都 是 中国 人
- Tiểu Vương, Tiểu Lý và Tiểu Lệ đều là người Trung Quốc.
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 哈利 和 莎莉 是 恋人
- Harry và Sally là người yêu của nhau!
- 我 见到 小江 的 爱人 了
- Tôi gặp chồng của Tiểu Giang rồi.
- 斯坦利 是 个 好人
- Stanley là một người tốt.
- 小人 得势
- tiểu nhân có quyền có thế.
- 势利小人
- kẻ tiểu nhân nịnh hót.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì rất đáng mừng.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 你 个 势利小人
- Bạn đúng là một kẻ hợm hĩnh.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 势利小人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 势利小人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
利›
势›
⺌›
⺍›
小›