劳改 láogǎi

Từ hán việt: 【lao cải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劳改" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao cải). Ý nghĩa là: lao động cải tạo; cải tạo lao động (cải tạo bằng lao động). Ví dụ : - 。 tội phạm cải tạo lao động.. - 。 nông trường cải tạo lao động.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劳改 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劳改 khi là Động từ

lao động cải tạo; cải tạo lao động (cải tạo bằng lao động)

劳动改造的简称

Ví dụ:
  • - 劳改犯 láogǎifàn

    - tội phạm cải tạo lao động.

  • - 劳改 láogǎi 农场 nóngchǎng

    - nông trường cải tạo lao động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳改

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 附带 fùdài de 劳动 láodòng

    - lao động phụ

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò yào

    - Claude Barlow đi đâu?

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 施特劳斯 shītèláosī hái zài ma

    - Strauss vẫn ở đó chứ?

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 不辞辛劳 bùcíxīnláo

    - không nề gian lao vất vả

  • - 劳瘁 láocuì

    - không ngại mệt nhọc vất vả.

  • - 不敢告劳 bùgǎngàoláo

    - không dám kêu khổ

  • - 劳改犯 láogǎifàn

    - tội phạm cải tạo lao động.

  • - 劳改 láogǎi 农场 nóngchǎng

    - nông trường cải tạo lao động.

  • - 劳动 láodòng néng 改造 gǎizào 世界 shìjiè

    - lao động có thể cải tạo thế giới.

  • - duì 程序 chéngxù 进行 jìnxíng 修改 xiūgǎi shì 徒劳无功 túláowúgōng de

    - Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.

  • - 正在 zhèngzài 劳改 láogǎi 农场 nóngchǎng 服刑 fúxíng

    - đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劳改

Hình ảnh minh họa cho từ 劳改

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao