Đọc nhanh: 劳改 (lao cải). Ý nghĩa là: lao động cải tạo; cải tạo lao động (cải tạo bằng lao động). Ví dụ : - 劳改犯。 tội phạm cải tạo lao động.. - 劳改农场。 nông trường cải tạo lao động.
Ý nghĩa của 劳改 khi là Động từ
✪ lao động cải tạo; cải tạo lao động (cải tạo bằng lao động)
劳动改造的简称
- 劳改犯
- tội phạm cải tạo lao động.
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳改
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 劳改犯
- tội phạm cải tạo lao động.
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
- 劳动 能 改造 世界
- lao động có thể cải tạo thế giới.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 正在 劳改 农场 服刑
- đang bị tù lao động cải tạo ở nông trường.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳改
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
改›