自动人行道 zìdòng rénxíngdào

Từ hán việt: 【tự động nhân hành đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自动人行道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự động nhân hành đạo). Ý nghĩa là: Thang truyền tự động.

Từ vựng: Nhà Ga Tàu Hoả

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自动人行道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自动人行道 khi là Danh từ

Thang truyền tự động

自动人行道是指带有循环运行(板式或带式)走道,用于水平或倾斜角度不大于12°运送乘客的固定电力驱动设备。自动人行道适用于车站、码头、商场、机场、展览馆和体育馆等人流集中的地方。出现于20世纪初。结构与自动扶梯相似,主要由活动路面和扶手两部分组成。通常,其活动路面在倾斜情况下也不形成阶梯状。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自动人行道

  • - 艾米丽 àimǐlì kàn de shì 一条 yītiáo 中空 zhōngkōng de 人行道 rénhángdào

    - Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - de 自行车 zìxíngchē zài 凹凸不平 āotūbùpíng de 车辙 chēzhé dào shàng 颠颠簸簸 diāndiānbǒbǒ

    - Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.

  • - 阻滞 zǔzhì 敌人 dírén 援军 yuánjūn de 行动 xíngdòng

    - Chặn đánh viện quân của địch.

  • - 人行道 rénhángdào

    - đường dành cho người đi bộ

  • - 摊贩 tānfàn 占据 zhànjù le 人行道 rénhángdào

    - Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.

  • - 放荡不羁 fàngdàngbùjī de rén 行动 xíngdòng 没有 méiyǒu 道德 dàodé 约束 yuēshù de rén 放荡 fàngdàng de rén

    - Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.

  • - 那种 nàzhǒng cǎi rén de 行为 xíngwéi shì 不道德 bùdàodé de

    - Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.

  • - 街道 jiēdào 载满了 zàimǎnle 行人 xíngrén

    - Đường phố đầy người đi bộ.

  • - 妄自 wàngzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy hành động một cách tùy tiện.

  • - 我们 wǒmen 不可 bùkě 擅自行动 shànzìxíngdòng

    - Chúng ta không được tự ý hành động.

  • - zhè 道菜 dàocài 需要 xūyào 自己 zìjǐ 动手做 dòngshǒuzuò

    - Món ăn này cần tự mình làm.

  • - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • - 那次 nàcì 游行 yóuxíng de 动人 dòngrén 场面 chǎngmiàn 使人 shǐrén 不能忘怀 bùnéngwànghuái

    - cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.

  • - 男人 nánrén 进行 jìnxíng 体育 tǐyù 活动 huódòng 就是 jiùshì 为了 wèile 发掘 fājué 脆弱 cuìruò de xiǎo 心肝 xīngān

    - Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy

  • - 近年 jìnnián 比较 bǐjiào 流行 liúxíng de 自热 zìrè 火锅 huǒguō gěi 人们 rénmen 生活 shēnghuó 带来 dàilái 方便 fāngbiàn

    - Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.

  • - 各种 gèzhǒng 珍稀 zhēnxī de 动植物 dòngzhíwù 繁衍生息 fányǎnshēngxī 人与自然 rényǔzìrán 浑然一体 húnrányītǐ

    - Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập

  • - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • - yòng xīn de 社会 shèhuì 道德 dàodé lái 规范 guīfàn 人们 rénmen de 行动 xíngdòng

    - làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.

  • - zài 人行横道 rénxínghéngdào chù 机动车 jīdòngchē yīng 礼让 lǐràng 行人 xíngrén

    - đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自动人行道

Hình ảnh minh họa cho từ 自动人行道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自动人行道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao