Đọc nhanh: 加班工资 (gia ban công tư). Ý nghĩa là: Lương tăng ca.
Ý nghĩa của 加班工资 khi là Danh từ
✪ Lương tăng ca
在公休假日内加班,原则上不发给加班工资,只给以同等时间的补休;少数人由于生产(工作)需要确实不能补休的,才发加班工资。生产任务不足或者没有按计划完成生产任务的企业,为了突击完成任务或者突击完成临时承揽的生产任务而加班的,一般不得发放加班工资。在正常的工作时间以外加点,只给予同等时间的补休,不发加点工资,也不准将加点工时累计发给加班工资。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加班工资
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 加班 另算
- Tăng ca tính riêng
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 老板 暗示 我们 加班
- Sếp ám chỉ chúng tôi tăng ca.
- 他 在 公司 加班 呢
- Anh ấy đang tăng ca ở công ty.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 老板 逼 员工 加班
- Ông chủ ép công nhân tăng ca.
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
- 倾厂 之 人 加班 工作
- Toàn bộ người của nhà máy làm thêm giờ.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 他 总是 压着 员工 加班
- Ông ta luôn ép công nhân tăng ca.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加班工资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加班工资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
工›
班›
资›