Đọc nhanh: 办公桌用书写垫 (biện công trác dụng thư tả điếm). Ý nghĩa là: Tấm lót bàn viết.
Ý nghĩa của 办公桌用书写垫 khi là Danh từ
✪ Tấm lót bàn viết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公桌用书写垫
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 这里 需 一些 办公用品
- Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 我 一 走近 她 的 办公桌 , 她 就 瞪 我
- Khi tôi tiến gần bàn làm việc của cô ấy, cô ấy liền nhìn chằm chằm vào tôi.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 这 本书 是 用 英语 写 的
- Cuốn sách được viết bằng tiếng Anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办公桌用书写垫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办公桌用书写垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
公›
写›
办›
垫›
桌›
用›