Đọc nhanh: 前灯刮水器 (tiền đăng quát thuỷ khí). Ý nghĩa là: Cần gạt nước đèn pha xe ô tô Thanh gạt nước đèn pha xe ô tô.
Ý nghĩa của 前灯刮水器 khi là Danh từ
✪ Cần gạt nước đèn pha xe ô tô Thanh gạt nước đèn pha xe ô tô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前灯刮水器
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 门前 吊着 两盏 红灯
- Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 妈妈 正在 水果摊 前 和 老板 讨价还价
- Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 容器 里 有 水
- Trong bình chứa có nước.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
- 熨 衣服 以前 先 潲 上 点儿 水
- trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.
- 进 洗手间 之前 , 请 先 开灯
- Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng vệ sinh.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 我要 前往 现场 亲自 做 水质 测试
- Tôi sẽ đến đó và tự kiểm tra chất lượng nước của mình.
- 我 的 车 和 前面 的 车 发生 刮 蹭
- Xe của tôi xảy ra va chạm với xe phía trước
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前灯刮水器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前灯刮水器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刮›
前›
器›
水›
灯›