Đọc nhanh: 到货净价值 (đáo hoá tịnh giá trị). Ý nghĩa là: Trị giá tịnh của hàng đến.
Ý nghĩa của 到货净价值 khi là Danh từ
✪ Trị giá tịnh của hàng đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到货净价值
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 这些 卷 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 他们 搂搂 这 批货 的 价格
- Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.
- 够 有 价值 了 吧
- Như vậy đã đủ giá trị chưa?
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 这块 玉佩 价值 高
- Miếng ngọc bội này có giá trị cao.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到货净价值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到货净价值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
值›
净›
到›
货›