倒利息 Dào lìxí

Từ hán việt: 【đảo lợi tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倒利息" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo lợi tức). Ý nghĩa là: Lợi tức âm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倒利息 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倒利息 khi là Danh từ

Lợi tức âm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒利息

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - xiàng 银行 yínháng 缴纳 jiǎonà 贷款 dàikuǎn 利息 lìxī

    - Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.

  • - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

  • - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • - 利用 lìyòng 休息时间 xiūxīshíjiān 健身 jiànshēn

    - Cô ấy tận dụng thời gian nghỉ để tập gym.

  • - zhuàn le 不少 bùshǎo 利息 lìxī

    - Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền lãi.

  • - 胜利 shènglì de 消息 xiāoxi 传遍全国 chuánbiànquánguó

    - Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.

  • - 定期存款 dìngqīcúnkuǎn de 利息 lìxī shì 多少 duōshǎo

    - Lãi định kỳ là bao nhiêu?

  • - 这家 zhèjiā 银行 yínháng de 利息 lìxī gāo ma

    - Lãi của ngân hàng này cao không?

  • - 银行 yínháng de 定期 dìngqī 账户 zhànghù 利息 lìxī gāo

    - Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.

  • - 真是 zhēnshi 倒霉鬼 dǎoméiguǐ zuò 什么 shénme dōu 顺利 shùnlì

    - Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.

  • - 胜利 shènglì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 整个 zhěnggè 村子 cūnzi dōu 掀动 xiāndòng le

    - tin thắng lợi truyền đi, cả làng sôi động hẳn lên.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 腿脚 tuǐjiǎo dào hěn 利落 lìluò

    - ông lão này vẫn còn đi đứng nhanh nhẹn.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 当即 dāngjí 晕倒 yūndǎo

    - Nghe xong tin tức đó, anh ấy lập tức ngất đi.

  • - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi 当时 dāngshí jiù 晕倒 yūndǎo

    - Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.

  • - 我们 wǒmen de 利息 lìxī hěn

    - Lãi suất của chúng tôi rất thấp.

  • - 银行 yínháng de 利息 lìxī 太低 tàidī le

    - Lãi ngân hàng quá thấp rồi.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi huì 使 shǐ 晕倒 yūndǎo de

    - Tin tức này sẽ khiến bạn ngất xỉu.

  • - 当然 dāngrán 任何人 rènhérén dōu yǒu 享受 xiǎngshòu 双休日 shuāngxiūrì de 权利 quánlì 公务员 gōngwùyuán 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒利息

Hình ảnh minh họa cho từ 倒利息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒利息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao