别理 bié lǐ

Từ hán việt: 【biệt lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt lí). Ý nghĩa là: đừng tham gia, không có bất cứ điều gì để làm với (anh ấy, cô ấy, v.v.), đừng nói chuyện với. Ví dụ : - Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 别理 khi là Động từ

đừng tham gia

don't get involved

Ví dụ:
  • - shì 蓄意 xùyì 闹事 nàoshì 别理 biélǐ

    - Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn

không có bất cứ điều gì để làm với (anh ấy, cô ấy, v.v.)

don't have anything to do with (him, her etc)

đừng nói chuyện với

don't speak to

bỏ mặc nó!

ignore it!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别理

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • - 有理 yǒulǐ 说理 shuōlǐ bié 吵闹 chǎonào

    - Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.

  • - 根据 gēnjù 情节 qíngjié 轻重 qīngzhòng 分别 fēnbié 处理 chǔlǐ

    - căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.

  • - 处理 chǔlǐ 文件 wénjiàn 特别 tèbié 细心 xìxīn

    - Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.

  • - zhè shì 诈唬 zhàhǔ 别理 biélǐ

    - nó doạ anh đấy, đừng để

  • - 个别 gèbié 问题 wèntí 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 高频 gāopín 信号 xìnhào 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.

  • - 老师 lǎoshī 个别 gèbié 处理 chǔlǐ 学生 xuésheng de 问题 wèntí

    - Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.

  • - 公文 gōngwén yào 赶紧 gǎnjǐn 处理 chǔlǐ 别压 biéyā 起来 qǐlai

    - Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.

  • - 经理 jīnglǐ yào 个别谈话 gèbiétánhuà

    - Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.

  • - 真是 zhēnshi 混蛋 húndàn 别理 biélǐ

    - Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.

  • - 经理 jīnglǐ 个别 gèbié 解决 jiějué 员工 yuángōng de 投诉 tóusù

    - Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.

  • - de 职位 zhíwèi shì 高级 gāojí 别的 biéde 管理者 guǎnlǐzhě

    - Chức vụ của anh ấy là quản lý cấp bậc cao.

  • - 重彩 zhòngcǎi hào 需要 xūyào 特别 tèbié 护理 hùlǐ

    - thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt

  • - shì 故意 gùyì lái 找事 zhǎoshì de 别理 biélǐ

    - nó cố ý gây chuyện, đừng để ý.

  • - shì 蓄意 xùyì 闹事 nàoshì 别理 biélǐ

    - Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别理

Hình ảnh minh họa cho từ 别理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao