Đọc nhanh: 利事 (lợi sự). Ý nghĩa là: (Tiếng Quảng Đông) giống như 紅包 | 红包.
Ý nghĩa của 利事 khi là Danh từ
✪ (Tiếng Quảng Đông) giống như 紅包 | 红包
(Cantonese) same as 紅包|红包 [hóng bāo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利事
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 此事 涉多人 利益
- Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.
- 民事权利
- quyền dân sự.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 办事 爽利
- làm việc lanh lẹ.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 这件 事情 利弊 参半 , 做 与 不 做 , 都 需要 三思
- Chuyện này được mất chưa rõ, phải suy nghĩ kĩ càng rồi quyết định làm hay không.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 赵妈 做事 很 利落
- Bà Triệu làm việc rất nhanh nhẹn.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 是 有利于 群众 的 事情 他 都 肯干
- Phàm là những việc có lợi cho quần chúng anh ấy đều làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
利›