Đọc nhanh: 利刀 (lợi đao). Ý nghĩa là: dao (vũ khí), con dao bén.
Ý nghĩa của 利刀 khi là Danh từ
✪ dao (vũ khí)
knife (weapon)
✪ con dao bén
sharp knife
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利刀
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 刀口 锋利
- lưỡi dao sắc bén
- 这口 刀 很 锋利
- Con dao này rất sắc.
- 这 刀刃 很 锋利
- Lưỡi dao này rất sắc.
- 这 把 刀 非常 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 这个 刀子 很 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 这 把 刀 的 口 很 锋利
- Lưỡi của con dao này rất sắc bén.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 他 的话 像 刀 一样 锋利
- Lời nói của anh ấy sắc như dao.
- 这 把 铣刀 非常 锋利
- Con dao phay này rất sắc bén.
- 请 小心 , 这个 刀子 很 锋利
- Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.
- 我 需要 一把 锋利 的 刀子
- Tôi cần một con dao sắc.
- 剪刀 的 口 十分 锐利
- Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.
- 这 把 刀 非常 锐利
- Con dao này rất sắc nhọn.
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
利›