Đọc nhanh: 跳越剪辑 (khiêu việt tiễn tập). Ý nghĩa là: Cắt nối biên tập nhảy cóc.
Ý nghĩa của 跳越剪辑 khi là Động từ
✪ Cắt nối biên tập nhảy cóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳越剪辑
- 越南 属于 亚洲
- Việt Nam thuộc Châu Á.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 越野车
- xe việt dã
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 在 越南 , 劝酒 很 常见
- Ở Việt Nam, mời rượu rất phổ biến.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 他 跳 了 两次 槽
- Anh ấy đã nhảy việc hai lần.
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 话剧 录音 剪辑
- băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 人群 越来越 多
- Đám đông ngày càng đông hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳越剪辑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳越剪辑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剪›
越›
跳›
辑›