分配收益 fēnpèi shōuyì

Từ hán việt: 【phân phối thu ích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分配收益" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân phối thu ích). Ý nghĩa là: Phân chia lợi nhuận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分配收益 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分配收益 khi là Động từ

Phân chia lợi nhuận

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分配收益

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 分配 fēnpèi 劳动 láodòng 果实 guǒshí

    - phân phối kết quả lao động.

  • - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

  • - 分配 fēnpèi 宿舍 sùshè

    - phân nhà ở.

  • - 分配 fēnpèi 摊位 tānwèi

    - phân chia nơi bày hàng

  • - 分配不公 fēnpèibùgōng

    - phân phối không công bằng

  • - 听候 tīnghòu 分配 fēnpèi

    - chờ phân phối

  • - 服从组织 fúcóngzǔzhī 分配 fēnpèi

    - phục tùng sự phân công của tổ chức.

  • - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • - yào 分配 fēnpèi jūn 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn phải chia đều một chút.

  • - 组长 zǔzhǎng 负责 fùzé 分配任务 fēnpèirènwù

    - Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.

  • - 这样 zhèyàng de 分配 fēnpèi hěn 允当 yǔndàng

    - Phân bổ như này là rất công bằng.

  • - 色彩 sècǎi 调配 diàopèi 十分 shífēn 和谐 héxié

    - Màu sắc phối hợp rất hài hòa.

  • - 资源 zīyuán de 分配 fēnpèi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen yào 协调 xiétiáo 资源 zīyuán de 分配 fēnpèi

    - Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.

  • - 他们 tāmen 分配 fēnpèi le 各自 gèzì de 任务 rènwù

    - Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.

  • - 分配 fēnpèi hěn 平允 píngyǔn 令人 lìngrén 心服 xīnfú

    - phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 宠物食品 chǒngwùshípǐn 分配器 fēnpèiqì

    - Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.

  • - 一总要 yīzǒngyào 二十个 èrshígè 人才 réncái gòu 分配 fēnpèi

    - Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分配收益

Hình ảnh minh họa cho từ 分配收益

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分配收益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao