Đọc nhanh: 分流线圈 (phân lưu tuyến khuyên). Ý nghĩa là: cuộn dây rẽ dòng.
Ý nghĩa của 分流线圈 khi là Danh từ
✪ cuộn dây rẽ dòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分流线圈
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 溪流 十分 清澈
- Dòng suối rất trong và trong sáng.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 分界线
- đường ranh giới
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 这 条 线段 长分 米
- Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.
- 这座 山 是 两个 地界 的 分界线
- Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.
- 心里 感到 十分 慚愧 , 浃背汗流
- Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 激磁 线圈
- vòng dây kích từ
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 人车 分流
- phân luồng xe cộ
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分流线圈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分流线圈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
圈›
流›
线›