Đọc nhanh: 函购 (hàm cấu). Ý nghĩa là: gởi mua bằng thư; đặt mua qua thư từ; đặt mua hàng qua thư. Ví dụ : - 函购电视英语教材。 gởi mua tài liệu tiếng Anh qua truyền hình. - 开展函购业务。 phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.
Ý nghĩa của 函购 khi là Động từ
✪ gởi mua bằng thư; đặt mua qua thư từ; đặt mua hàng qua thư
用通信方式向生产或经营的单位购买
- 函购 电视 英语教材
- gởi mua tài liệu tiếng Anh qua truyền hình
- 开展 函购 业务
- phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函购
- 我 的 爱好 是 购物
- Sở thích của tớ là mua sắm.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 此事 当 另 函详 陈
- Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.
- 购置 家具
- mua sắm đồ đạc.
- 购置 图书资料
- đặt mua tư liệu sách báo
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 来函 照登
- thư đến đăng báo.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 她 沉溺于 购物
- Cô ấy say mê mua sắm.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 购买 一箱 牛奶
- Mua một thùng sữa.
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 蕾 哈娜 和 我 刚出去 购物 了
- Rihanna và tôi vừa đi mua sắm.
- 函授 教材
- tài liệu giảng dạy hàm thụ
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 函购 电视 英语教材
- gởi mua tài liệu tiếng Anh qua truyền hình
- 开展 函购 业务
- phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.
- 她 常常 在 网上 购物
- Cô ấy thường mua sắm trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 函购
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 函购 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm函›
购›