Đọc nhanh: 击鼓 (kích cổ). Ý nghĩa là: kích trống; đánh trống.
Ý nghĩa của 击鼓 khi là Động từ
✪ kích trống; đánh trống
打鼓作声;用鼓声打出信号或表示愿望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击鼓
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 小孩 兴奋 击着 鼓
- Trẻ nhỏ hưng phấn đánh trống.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 击鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 击鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm击›
鼓›