出钱保险 chū qián bǎoxiǎn

Từ hán việt: 【xuất tiền bảo hiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出钱保险" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất tiền bảo hiểm). Ý nghĩa là: Mua bảo hiểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出钱保险 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出钱保险 khi là Động từ

Mua bảo hiểm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出钱保险

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 出事 chūshì 现场 xiànchǎng hěn 危险 wēixiǎn

    - Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.

  • - 加固 jiāgù 堤坝 dībà 防止 fángzhǐ 出险 chūxiǎn

    - gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.

  • - bié 脑袋 nǎodai 探出去 tànchūqù 危险 wēixiǎn

    - Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!

  • - 儿子 érzi 保了 bǎole 出来 chūlái

    - Ông ấy bảo lãnh con trai ra.

  • - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 放在 fàngzài 保险柜 bǎoxiǎnguì 比较 bǐjiào 牢稳 láowěn

    - văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.

  • - 爸爸 bàba 早出晚归 zǎochūwǎnguī 赚钱 zhuànqián

    - Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.

  • - 保险刀 bǎoxiǎndāo de 架子 jiàzi

    - xương đòn

  • - 人寿保险 rénshòubǎoxiǎn

    - Bảo hiểm nhân thọ.

  • - 一定 yídìng yǒu 办法 bànfǎ 保护 bǎohù 出险 chūxiǎn

    - anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 俗话说 súhuàshuō 穷家富路 qióngjiāfùlù 出门 chūmén 应多 yīngduō 带些 dàixiē qián

    - Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.

  • - 常有 chángyǒu 险地 xiǎndì 出现 chūxiàn

    - Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.

  • - 大家 dàjiā yǒu de 出钱 chūqián yǒu de 出力 chūlì

    - Mọi người có người ra tiền, có người ra sức.

  • - 领取 lǐngqǔ le 失业 shīyè 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.

  • - 建议 jiànyì 办个 bàngè 疾病 jíbìng 失业 shīyè 保险 bǎoxiǎn

    - Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.

  • - 的话 dehuà 保险 bǎoxiǎn 不会 búhuì 出错 chūcuò

    - Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.

  • - 的话 dehuà 保险 bǎoxiǎn 不会 búhuì 出错 chūcuò

    - cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót

  • - 没有 méiyǒu 出生证明 chūshēngzhèngmíng 没有 méiyǒu 社会保险 shèhuìbǎoxiǎn

    - Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出钱保险

Hình ảnh minh họa cho từ 出钱保险

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出钱保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao