Đọc nhanh: 委付 (uy phó). Ý nghĩa là: Ủy thác (từ bỏ; giao cho người khác).
Ý nghĩa của 委付 khi là Động từ
✪ Ủy thác (từ bỏ; giao cho người khác)
委付是指保险标的出现推定全损时,被保险人就保险标的物的全部向保险人提出请求赔偿。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委付
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 委 系 实情
- thực tình là vậy
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 小孩 显得 委顿 无力
- Đứa trẻ trông ủ rũ và không có sức lực.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委付
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
委›