Đọc nhanh: 出芽生殖 (xuất nha sinh thực). Ý nghĩa là: sinh sản đẻ nhánh (hải miên, thuỷ tức).
Ý nghĩa của 出芽生殖 khi là Thành ngữ
✪ sinh sản đẻ nhánh (hải miên, thuỷ tức)
某些低等动物或植物无性生殖的一种方式由母体长出新个体,形状和母体相似,仅大小不同,脱落后成为独立的个体,如海绵、水螅等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出芽生殖
- 出生 在 罗马
- sinh ra đã ngậm thìa vàng
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 我 出生 在 贫困家庭
- Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 出 胎 ( 降生 )
- đẻ; sinh ra
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 生殖器
- cơ quan sinh dục.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 生殖
- sinh đẻ; sinh sôi
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 我 的 出生地 是 苏州
- Nơi sinh của tôi là Tô Châu.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出芽生殖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出芽生殖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
殖›
生›
芽›