出芽 chūyá

Từ hán việt: 【xuất nha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出芽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất nha). Ý nghĩa là: nẩy mầm; đâm chồi; mọc mầm; phát triển; sinh sản; nẩy nở; đầy rẫy, đẻ nhánh (một số động vật bậc thấp, thực vật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出芽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出芽 khi là Động từ

nẩy mầm; đâm chồi; mọc mầm; phát triển; sinh sản; nẩy nở; đầy rẫy

抽芽

đẻ nhánh (một số động vật bậc thấp, thực vật)

某些低等动物或植物生出芽体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出芽

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 我们 wǒmen 出汗 chūhàn le

    - Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.

  • - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - hàn cóng 毛孔 máokǒng zhōng 渗出 shènchū

    - Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.

  • - 土豆 tǔdòu 开始 kāishǐ 出芽 chūyá le

    - Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.

  • - 种子 zhǒngzi gǒng chū 嫩芽 nènyá

    - Hạt giống nhú ra mầm non.

  • - 肉芽 ròuyá ( 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé hòu 多长 duōzhǎng chū de ròu )

    - mầm thịt

  • - 红薯 hóngshǔ 孙冒出 sūnmàochū le 新芽 xīnyá

    - Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.

  • - 新芽 xīnyá cóng 树枝 shùzhī shàng 吐出来 tǔchūlái

    - Chồi non nhú ra từ cành cây.

  • - 橘树 júshù 抽出 chōuchū 很多 hěnduō

    - Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.

  • - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出芽

Hình ảnh minh họa cho từ 出芽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出芽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一丨丨一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMVH (廿一女竹)
    • Bảng mã:U+82BD
    • Tần suất sử dụng:Cao