Đọc nhanh: 出芽 (xuất nha). Ý nghĩa là: nẩy mầm; đâm chồi; mọc mầm; phát triển; sinh sản; nẩy nở; đầy rẫy, đẻ nhánh (một số động vật bậc thấp, thực vật).
Ý nghĩa của 出芽 khi là Động từ
✪ nẩy mầm; đâm chồi; mọc mầm; phát triển; sinh sản; nẩy nở; đầy rẫy
抽芽
✪ đẻ nhánh (một số động vật bậc thấp, thực vật)
某些低等动物或植物生出芽体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出芽
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 新芽 从 树枝 上 吐出来
- Chồi non nhú ra từ cành cây.
- 橘树 抽出 很多 芽
- Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出芽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出芽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
芽›