Đọc nhanh: 出口关务组 (xuất khẩu quan vụ tổ). Ý nghĩa là: Tổ xuất hàng-XNK.
Ý nghĩa của 出口关务组 khi là Danh từ
✪ Tổ xuất hàng-XNK
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口关务组
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 出口伤人
- Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 她 戴 着 口罩 出门
- Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.
- 出口税
- Thuế xuất khẩu.
- 出口货
- Hàng xuất khẩu.
- 把守 关口
- trấn giữ cửa khẩu
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 这个 任务 很 关键
- Nhiệm vụ này rất quan trọng.
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 老师 让 我们 圈出 关键词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi khoanh tròn từ khóa.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 由 廴 组成 的 字 都 与 出行 有关
- Từ có chứa bộ dẫn thường có liên quan tới việc đi lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出口关务组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出口关务组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
出›
务›
口›
组›