Đọc nhanh: 进口关务组 (tiến khẩu quan vụ tổ). Ý nghĩa là: Tổ nhập hàng-XNK.
Ý nghĩa của 进口关务组 khi là Danh từ
✪ Tổ nhập hàng-XNK
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进口关务组
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 把守 关口
- trấn giữ cửa khẩu
- 把守 关口
- trấn giữ cửa ải
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 后进 班组
- tổ những người chậm tiến
- 这个 任务 很 关键
- Nhiệm vụ này rất quan trọng.
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 和 一个 拉丁美洲 的 恐怖组织 有关
- Tổ chức khủng bố Mỹ Latinh.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 他 努力 把 好 服务 关
- Anh ấy cố gắng kiểm soát tốt dịch vụ.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 海关检查 了 所有 进口 货物
- Hải quan kiểm tra tất cả hàng hóa nhập khẩu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进口关务组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进口关务组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
务›
口›
组›
进›