凶杀案 xiōngshā àn

Từ hán việt: 【hung sát án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凶杀案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hung sát án). Ý nghĩa là: vụ án mạng. Ví dụ : - Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凶杀案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凶杀案 khi là Danh từ

vụ án mạng

murder case

Ví dụ:
  • - 手头上 shǒutóushàng 有个 yǒugè 凶杀案 xiōngshāàn

    - Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶杀案

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 保罗 bǎoluó shā le

    - Bạn đã giết Paul?

  • - 捉拿凶手 zhuōnáxiōngshǒu

    - truy bắt hung thủ

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn 可是 kěshì 黑白 hēibái 通杀 tōngshā

    - Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.

  • - dōu shì 关于 guānyú 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 凶杀案 xiōngshāàn 审判 shěnpàn de

    - Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.

  • - 凶杀案 xiōngshāàn

    - án mạng; vụ án giết người.

  • - 凶案 xiōngàn de 逐步 zhúbù 升级 shēngjí

    - Sự leo thang giữa các lần giết

  • - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • - 手头上 shǒutóushàng 有个 yǒugè 凶杀案 xiōngshāàn

    - Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.

  • - 因为 yīnwèi 谋杀案 móushāàn zài 牢里 láolǐ dài le 十年 shínián

    - anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người

  • - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这宗 zhèzōng 凶案 xiōngàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người này.

  • - 第五 dìwǔ 选区 xuǎnqū de 枪杀案 qiāngshāàn

    - Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.

  • - de 仇人 chóurén 竭力 jiélì xiǎng 牵扯 qiānchě jìn 谋杀案 móushāàn zhōng

    - Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.

  • - 路怒症 lùnùzhèng de 极端 jíduān 形式 xíngshì 就是 jiùshì 劫持 jiéchí 凶杀 xiōngshā

    - Một trường hợp cực đoan của cơn thịnh nộ trên đường dẫn đến bắt cóc và giết người.

  • - 酿成 niàngchéng 谋杀案 móushāàn de 各个环节 gègèhuánjié shì 通过 tōngguò 一系列 yīxìliè 倒叙 dàoxù 手法 shǒufǎ lái 表现 biǎoxiàn de

    - Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.

  • - 这个 zhègè 教学 jiāoxué 方案 fāngàn hěn 有效 yǒuxiào

    - Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凶杀案

Hình ảnh minh họa cho từ 凶杀案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶杀案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao