Đọc nhanh: 杀人案 (sát nhân án). Ý nghĩa là: vụ án mạng.
Ý nghĩa của 杀人案 khi là Danh từ
✪ vụ án mạng
homicide case; murder case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀人案
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 凶杀案
- án mạng; vụ án giết người.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 你 是 杀人犯
- Bạn là một kẻ giết người.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 我 手头上 有个 凶杀案
- Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 笑 杀人
- cười chết đi được.
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 杀人 抵命
- giết người đền mạng
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杀人案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀人案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
杀›
案›