Đọc nhanh: 凉台 (lương thai). Ý nghĩa là: ban công; sân phơi.
Ý nghĩa của 凉台 khi là Danh từ
✪ ban công; sân phơi
可供乘凉的阳台或晒台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉台
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 这台 小 空调 一点 也 不 凉快
- Cái điều hòa nhỏ này không mát chút nào.
- 把 饭 放在 炉 台上 , 免得 凉 了
- để cơm trên nóc lò, để đừng bị nguội.
- 我们 去 阳台 凉快 一下
- Chúng ta ra ban công hóng mát một chút đi.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凉台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
台›