Đọc nhanh: 准予携带 (chuẩn dữ huề đới). Ý nghĩa là: cho mang.
Ý nghĩa của 准予携带 khi là Từ điển
✪ cho mang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准予携带
- 文件 被 秘书 携带
- Văn kiện được thư ký mang theo.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 携带 家眷
- mang theo gia quyến
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 提梁 桶 方便 携带
- Thùng có quai xách tiện mang theo.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 这个 箱子 太 侉 了 , 携带 不 方便
- cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.
- 这台 等 很 便于 携带
- Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 她 携带 的 文件 很 重要
- Những tài liệu cô mang theo rất quan trọng.
- 游客 携带 的 行李 太多 了
- Hành lý mà khách du lịch mang theo quá nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准予携带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准予携带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm予›
准›
带›
携›